Đọc nhanh: 献金 (hiến kim). Ý nghĩa là: (tiền) đóng góp, quyên góp tiền.
献金 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiền) đóng góp
(monetary) contribution
✪ 2. quyên góp tiền
to donate money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献金
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
献›
金›