Đọc nhanh: 猪苓 (trư linh). Ý nghĩa là: chư linh.
猪苓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chư linh
一种微生物担子菌纲多孔菌科生于长有蜜环菌的阔叶树根部菌柄多分枝形成一丛伞状菌盖,表面呈棕黑色或黑褐色,因外形颜色如同猪粪,故称为"猪苓"主产于山西、陕西、四川、云南一带 中医以菌核入药,为利尿剂,可治疗小便不利、水肿等病症亦称为"豨苓"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪苓
- 馇 猪食
- khuấy cám heo.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 圆滚滚 的 小 肥猪
- lợn con béo tròn
- 冬天 来 了 , 猪 开始 上膘 了
- Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 劁 猪
- heo thiến; lợn thiến
- 农场 有 很多 品种 的 猪
- Trang trại có nhiều giống lợn khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›
苓›