Đọc nhanh: 猪肉汤粉 (trư nhụ thang phấn). Ý nghĩa là: phở lợn.
猪肉汤粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phở lợn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪肉汤粉
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 我 去 热点 肉汤
- Tôi sẽ đun một ít nước dùng.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 帮 我 磅 下 这 猪肉
- Giúp tôi cân miếng thịt heo này.
- 我 喜欢 吃 猪肉 水饺
- Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 我 喜欢 吃 猪肉 松
- Tôi thích ăn thịt lợn xay.
- 牛肉 粉是 河内 的 特产 之一
- Phở bò là một trong những đặc sản Hà Nội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汤›
猪›
粉›
⺼›
肉›