Đọc nhanh: 猪肉 (trư nhục). Ý nghĩa là: thịt lợn; thịt heo. Ví dụ : - 我喜欢土豆和猪肉。 Tôi thích khoai tây và thịt lợn.. - 她买了五公斤猪肉。 Cô ấy mua năm kg thịt lợn.. - 妈妈今天买了很多猪肉。 Hôm nay mẹ mua rất nhiều thịt lợn.
猪肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt lợn; thịt heo
猪的肉
- 我 喜欢 土豆 和 猪肉
- Tôi thích khoai tây và thịt lợn.
- 她 买 了 五公斤 猪肉
- Cô ấy mua năm kg thịt lợn.
- 妈妈 今天 买 了 很多 猪肉
- Hôm nay mẹ mua rất nhiều thịt lợn.
- 菜市场 的 猪肉 很 新鲜
- Thịt lợn ở chợ rất tươi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪肉
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 我要 买 两斤 半 猪肉
- Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.
- 我 喜欢 吃 猪肉 水饺
- Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 我 喜欢 土豆 和 猪肉
- Tôi thích khoai tây và thịt lợn.
- 她 买 了 五公斤 猪肉
- Cô ấy mua năm kg thịt lợn.
- 妈妈 今天 买 了 很多 猪肉
- Hôm nay mẹ mua rất nhiều thịt lợn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›
⺼›
肉›