Đọc nhanh: 猪头 (trư đầu). Ý nghĩa là: (coll.) ngu ngốc, cà trớn, đầu lợn.
猪头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) ngu ngốc
(coll.) fool
✪ 2. cà trớn
jerk
✪ 3. đầu lợn
pig head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪头
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 这头 猪 喂 得 滚肥 滚肥 的
- con lợn này béo tròn béo trục.
- 生猪 存栏 头数 达 两万余
- số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
- 今天 宰 了 一头 猪
- Hôm nay đã giết một con lợn.
- 他用 刀 屠 了 一头 猪
- Anh ta dùng dao mổ một con lợn
- 这头 猪 已经 养 了 3 个 多月 了
- Con lợn này nuôi được hơn 3 tháng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
猪›