Đọc nhanh: 猎装 (liệp trang). Ý nghĩa là: Bộ quần áo đi săn.
猎装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ quần áo đi săn
猎装,又称卡曲服,是服装行业的时兴产品。猎装起源于欧美猎人打猎时所穿的一种衣服。其基本款式为翻拨领,前身的门襟用钮扣。两小带盖口袋,两大老虎袋,后背横断,后腰身明缉腰带,袖口处加袖袢或者装饰扣,肩部通常有用肩袢。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎装
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 今夏 的 女装 款式 很多
- Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.
- 今天 她 着装 太 性感 了
- Hôm nay, cô ấy mặc đồ quá hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猎›
装›