Đọc nhanh: 狱室 (ngục thất). Ý nghĩa là: Nhà giam. » Dẫn ra ngục thất giam vây « (Hạnh Thục ca)., đề lao.
狱室 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà giam. » Dẫn ra ngục thất giam vây « (Hạnh Thục ca).
✪ 2. đề lao
监禁犯人的处所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狱室
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 他 上个月 出狱
- Anh ấy đã ra khỏi tù vào tháng trước.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
狱›