Đọc nhanh: 狂潮 (cuồng triều). Ý nghĩa là: triều dâng; sóng trào; sóng cồn; sóng to; thuỷ triều dâng trào.
狂潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triều dâng; sóng trào; sóng cồn; sóng to; thuỷ triều dâng trào
汹涌的潮水,比喻声势浩大的局面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂潮
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 鸭母 捻 是 广东 潮汕地区 的 一种 特色小吃
- Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潮›
狂›