Đọc nhanh: 犯徒 (phạm đồ). Ý nghĩa là: Kẻ làm tội. » Lại đem các tích phạm đồ hậu tra « (Kiều)..
犯徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ làm tội. » Lại đem các tích phạm đồ hậu tra « (Kiều).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯徒
- 这 人犯 了 徒 之罪
- Người này phạm tội phải đi tù.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
犯›