Đọc nhanh: 法徒 (pháp đồ). Ý nghĩa là: Thầy tu..
法徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thầy tu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法徒
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 我们 要 窜 走 这些 不法之徒
- Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
法›