Đọc nhanh: 物镜 (vật kính). Ý nghĩa là: vật kính; mục tiêu (thấu kính đặt vật cần quan sát trên kính hiển vi, kính viễn vọng).
物镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật kính; mục tiêu (thấu kính đặt vật cần quan sát trên kính hiển vi, kính viễn vọng)
显微镜、望远镜等光学仪器和用具上对着要观察的物体的一端所装的透镜也叫接物镜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物镜
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 三棱镜
- lăng kính.
- 万物 芸芸
- vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 我 不 需要 魔镜 也 能 认出 怪物
- Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
镜›