Đọc nhanh: 物管 (vật quản). Ý nghĩa là: viết tắt cho 物業管理 | 物业管理, quản lý tài sản.
物管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 物業管理 | 物业管理
abbr. for 物業管理|物业管理 [wù yè guǎn lǐ]
✪ 2. quản lý tài sản
property management
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物管
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 午餐肉 是 管制 物品
- Thư rác là một chất được kiểm soát.
- 把 物件 保管 好
- đem đồ vật bảo quản tốt.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 你 可以 把 贵重物品 放入 安全 保管箱 里
- Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.
- 酒店 的 房间 都 配有 安全 保管箱 , 确保 客人 的 物品 安全
- Các phòng khách sạn đều có két bảo hiểm để đảm bảo tài sản của khách an toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
管›