Đọc nhanh: 牛津鞋 (ngưu tân hài). Ý nghĩa là: Giày oxford.
牛津鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày oxford
牛津鞋(Oxford Shoes),牛津鞋是指从17世纪英国赫赫有名的牛津大学所开始流行的男生制服鞋,牛津鞋在鞋子楦头以及鞋身两侧,往往会做出如雕花般的翼纹设计,通常鞋面打三个以上的孔眼,再以系带绑绳固定,不仅为皮鞋带来装饰性的变化,也显出低调古典的雅致风味。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛津鞋
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 今天 我 朋友 煮 牛鞭 汤
- Hôm nay bạn tôi nấu canh pín bò
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 任 还有 没有 牛津 的 联系方式
- Có cơ hội nào Wren vẫn còn liên hệ đó ở Oxford không?
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
津›
牛›
鞋›