Đọc nhanh: 牛气 (ngưu khí). Ý nghĩa là: vênh váo; kiêu ngạo; ngạo mạn.
牛气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vênh váo; kiêu ngạo; ngạo mạn
形容自高自大的骄傲神气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛气
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
牛›