Đọc nhanh: 液体冷却装置 (dịch thể lãnh khước trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị làm lạnh chất lỏng; Hệ thống làm lạnh chất lỏng; Hệ thống thiết bị làm lạnh chất lỏng.
液体冷却装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị làm lạnh chất lỏng; Hệ thống làm lạnh chất lỏng; Hệ thống thiết bị làm lạnh chất lỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液体冷却装置
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 璃 瓶装 满 液体
- Chai thủy tinh đầy chất lỏng.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
- 这个 瓶子 里装 的 是 液体
- Cái chai này chứa chất lỏng.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
冷›
却›
液›
置›
装›