Đọc nhanh: 牛保乐肩 (ngưu bảo lạc kiên). Ý nghĩa là: Nạc vai bò Úc (Bolar Blade) là khối nạc lớn 2 bên vai. Nạc vai bò Úc (Bolar Blade) nằm chung nhóm cơ với Lõi nạc vai (Oyster Blade) lõi cổ (Chucktender) ít hoạt động nên phần thịt này tương đối mền mại. Đặc biệt ở bò Úc chăn nuôi bằng ngũ cốc thì phần nạc vai (Bolar Blade) càng mền mại hơn..
牛保乐肩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nạc vai bò Úc (Bolar Blade) là khối nạc lớn 2 bên vai. Nạc vai bò Úc (Bolar Blade) nằm chung nhóm cơ với Lõi nạc vai (Oyster Blade) lõi cổ (Chucktender) ít hoạt động nên phần thịt này tương đối mền mại. Đặc biệt ở bò Úc chăn nuôi bằng ngũ cốc thì phần nạc vai (Bolar Blade) càng mền mại hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛保乐肩
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
- 音乐 的 节奏 要 保持稳定
- Nhịp điệu của âm nhạc phải ổn định.
- 我们 要 保持 乐观 的 态度
- Chúng ta phải giữ thái độ lạc quan.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 这瓶 牛奶 的 保质期 快到 了
- Hạn sử dụng của chai sữa này sắp hết.
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
保›
牛›
肩›