Đọc nhanh: 牙子 (nha tử). Ý nghĩa là: hình răng cưa, người môi giới.
牙子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình răng cưa
物体周围雕花的装饰或突出的部分
✪ 2. người môi giới
旧时为买卖双方撮合从中取得佣金的人 (通常卖方为农民、渔民等小生产者,买方为收购商或消费者)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙子
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 牙子
- Hình răng cưa.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 孩子 们 上床 前要 刷牙
- Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 孩子 的 牙齿 很 敏感
- Răng của trẻ em rất mẫn cảm.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
牙›