Đọc nhanh: 版口 (bản khẩu). Ý nghĩa là: lề cột (khoảng giữa hai khuông chữ). Còn viết 版心hoặc页心; lề cột.
版口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lề cột (khoảng giữa hai khuông chữ). Còn viết 版心hoặc页心; lề cột
木板书书框的中缝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版口
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
版›