片方 piànfāng
volume volume

Từ hán việt: 【phiến phương】

Đọc nhanh: 片方 (phiến phương). Ý nghĩa là: mẩu; một đoạn; đoạn ngắn, nhỏ nhặt; vụn vặt; không hoàn chỉnh.

Ý Nghĩa của "片方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

片方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mẩu; một đoạn; đoạn ngắn

整體當中的一段 (多指文章、小說、戲劇、生活、經歷等) 。

✪ 2. nhỏ nhặt; vụn vặt; không hoàn chỉnh

零碎;不完整。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片方

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 地方 dìfāng 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 别饶风致 biéráofēngzhì

    - ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 以往 yǐwǎng shì 一片 yīpiàn 荒野 huāngyě

    - Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào 该校 gāixiào 拍摄 pāishè 影片 yǐngpiān shí 获得 huòdé 校方 xiàofāng de 大力协助 dàlìxiézhù

    - Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.

  • volume volume

    - 各方 gèfāng 贺电 hèdiàn 雪片 xuěpiàn 飞来 fēilái

    - điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.

  • volume volume

    - yòng 片花 piànhuā wèi 引人注目 yǐnrénzhùmù shì 广告 guǎnggào de 一种 yīzhǒng 方式 fāngshì

    - Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo

  • volume volume

    - 首都 shǒudū 一片 yīpiàn 平静 píngjìng 然而 ránér 报道 bàodào zài 别的 biéde 地方 dìfāng réng yǒu 持续 chíxù de 骚乱 sāoluàn

    - Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 可以 kěyǐ 相片 xiàngpiān ma

    - Ở đây có thể rửa ảnh không?

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 丛林 cónglín 遮住 zhēzhù le 阳光 yángguāng

    - Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao