Đọc nhanh: 爽捷 (sảng tiệp). Ý nghĩa là: Theo thứ tự ngắn, sẵn sàng.
爽捷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Theo thứ tự ngắn
in short order
✪ 2. sẵn sàng
readily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽捷
- 他 找到 了 成功 的 捷径
- Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.
- 他 的 思维 很 敏捷
- Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 的 动作 很 快捷
- Động tác của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他 的 判断 毫厘不爽
- Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.
- 黄瓜 的 味道 很 清爽
- Dưa chuột có vị rất thanh mát.
- 他 的 特点 是 为 人 直爽
- Đặc điểm của anh ấy là thẳng thắn.
- 他 是 个 直爽 人 , 心里 怎么 想 , 嘴上 就 怎么 说
- anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›
爽›