Đọc nhanh: 爵禄 (tước lộc). Ý nghĩa là: cấp bậc và biểu tượng của sự cao quý, tước lộc; tước vị bổng lộc.
爵禄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấp bậc và biểu tượng của sự cao quý
rank and emolument of nobility
✪ 2. tước lộc; tước vị bổng lộc
爵位和俸禄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爵禄
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 卖官鬻爵
- bán quan bán tước
- 古代 侯爵 很 尊贵
- Hầu tước thời xưa rất tôn quý.
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 剑桥 公爵 可 不会 被 发现 死 于
- Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爵›
禄›