Đọc nhanh: 爱词霸 (ái từ bá). Ý nghĩa là: iCIBA, từ điển trực tuyến của Kingsoft Corporation, tại www.iciba.com. Ví dụ : - 这是爱词霸改版后本人的首篇博客。 Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
爱词霸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. iCIBA, từ điển trực tuyến của Kingsoft Corporation, tại www.iciba.com
iCIBA, online dictionary by Kingsoft Corporation, at www.iciba.com
- 这 是 爱 词霸 改版 后 本人 的 首篇 博客
- Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱词霸
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 这 是 爱 词霸 改版 后 本人 的 首篇 博客
- Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
词›
霸›