Đọc nhanh: 爆笑 (bạo tiếu). Ý nghĩa là: bật cười, vui vẻ, bật cười. Ví dụ : - 你把简爱比做《机械战警》实在太爆笑了 Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
爆笑 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bật cười
burst of laughter
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
✪ 2. vui vẻ
hilarious
✪ 3. bật cười
to burst out laughing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆笑
- 颔首微笑
- gật đầu mỉm cười
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不苟言笑
- không nói cười tuỳ tiện
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 为 人 嗤笑
- bị người ta chế nhạo.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爆›
笑›