shān
volume volume

Từ hán việt: 【thiên】

Đọc nhanh: (thiên). Ý nghĩa là: quạt; vỗ; đập (cánh), kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu). Ví dụ : - 煽动。 kích động.. - 煽惑。 xúi bẩy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quạt; vỗ; đập (cánh)

摇动扇子或其他薄片,加速空气流动

✪ 2. kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu)

鼓动 (别人做不应该做的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 煽动 shāndòng

    - kích động.

  • volume volume

    - 煽惑 shānhuò

    - xúi bẩy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 煽动 shāndòng 风潮 fēngcháo

    - kích động phong trào.

  • volume volume

    - 煽动 shāndòng

    - kích động.

  • volume volume

    - 煽动 shāndòng 暴乱 bàoluàn

    - kích động bạo loạn.

  • volume volume

    - 暴力 bàolì 煽动 shāndòng le gèng duō de 抗议 kàngyì

    - Sức mạnh cưỡng chế kích động thêm nhiều cuộc phản đối.

  • volume volume

    - 煽惑 shānhuò

    - xúi bẩy.

  • volume volume

    - 煽风点火 shānfēngdiǎnhuǒ

    - xúi bẩy gây chuyện

  • volume volume

    - 你姐 nǐjiě 真是 zhēnshi 受不了 shòubùliǎo zhè 煽情 shānqíng

    - Em gái của bạn không thể chịu được cái cách bạn sến sẩm .

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Shān , Shàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHSM (火竹尸一)
    • Bảng mã:U+717D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình