Đọc nhanh: 照相工人 (chiếu tướng công nhân). Ý nghĩa là: thợ chụp ảnh.
照相工人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ chụp ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照相工人
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 我 的 工作 是 照顾 废疾人
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn phế hai chân.
- 他 决定 辞工 回家 照顾 家人
- Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.
- 他 的 工作 是 照料 老年人
- Công việc của anh ấy là chăm sóc người già.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 她 的 工作效率 相当于 两个 人
- Hiệu suất công việc của cô ấy bằng với hai người.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
工›
照›
相›