煞车 shāchē
volume volume

Từ hán việt: 【sát xa】

Đọc nhanh: 煞车 (sát xa). Ý nghĩa là: sắp xếp gọn gàng; cột chặt các thứ trên xe lại, phanh xe; thắng xe, hãm máy. Ví dụ : - 小孩跑进街道时司机猛然煞车。 Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.

Ý Nghĩa của "煞车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

煞车 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. sắp xếp gọn gàng; cột chặt các thứ trên xe lại

把车上装载的东西用绳索紧勒在车身上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái pǎo jìn 街道 jiēdào shí 司机 sījī 猛然 měngrán 煞车 shāchē

    - Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.

✪ 2. phanh xe; thắng xe

用等止住车的行进

✪ 3. hãm máy

停止动力来源,使机器停止运转

✪ 4. bộ thắng xe; bộ phận phanh xe

使汽车、摩托车等停止前进的机件见〖刹车〗 (shāchē)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞车

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • volume volume

    - 煞车失灵 shāchēshīlíng 险些 xiǎnxiē 撞车 zhuàngchē

    - Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 三轮车 sānlúnchē

    - một chiếc xe ba bánh.

  • volume volume

    - chē dài 煞气 shàqì le

    - săm xe xì hơi rồi.

  • volume volume

    - 下车伊始 xiàchēyīshǐ

    - vừa mới xuống xe

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái pǎo jìn 街道 jiēdào shí 司机 sījī 猛然 měngrán 煞车 shāchē

    - Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:ノフフ一一ノ一ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NKF (弓大火)
    • Bảng mã:U+715E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao