Đọc nhanh: 煞车 (sát xa). Ý nghĩa là: sắp xếp gọn gàng; cột chặt các thứ trên xe lại, phanh xe; thắng xe, hãm máy. Ví dụ : - 小孩跑进街道时,司机猛然煞车。 Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
煞车 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp gọn gàng; cột chặt các thứ trên xe lại
把车上装载的东西用绳索紧勒在车身上
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
✪ 2. phanh xe; thắng xe
用等止住车的行进
✪ 3. hãm máy
停止动力来源,使机器停止运转
✪ 4. bộ thắng xe; bộ phận phanh xe
使汽车、摩托车等停止前进的机件见〖刹车〗 (shāchē)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 车 带 煞气 了
- săm xe xì hơi rồi.
- 下车伊始
- vừa mới xuống xe
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煞›
车›