Đọc nhanh: 焦炉 (tiêu lô). Ý nghĩa là: lò luyện than cốc.
焦炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lò luyện than cốc
炼焦炉,一种通常由耐火砖和耐火砌块砌成的炉子,用于使煤炭化以生产焦炭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦炉
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ tin tức.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 他们 一起 到 了 煤气炉 旁
- Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炉›
焦›