Đọc nhanh: 焦窑 (tiêu diêu). Ý nghĩa là: lò cháy.
焦窑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lò cháy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦窑
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 他 的 中焦 有些 不适
- Bộ phận trung tiêu của anh ấy có chút không thoải mái.
- 他 焦急 地 走 到 车站
- Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.
- 他 看起来 很 焦虑
- Anh ấy trông rất lo lắng.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ tin tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
窑›