Đọc nhanh: 焚尸 (phần thi). Ý nghĩa là: để hỏa táng.
焚尸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hỏa táng
to cremate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚尸
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 你 欲火焚身
- Bạn đang cháy bỏng với khát khao.
- 他们 焚烧 破旧 衣物
- Họ đốt quần áo cũ hỏng.
- 你 说 尸检 吗
- Bạn đã nói khám nghiệm tử thi?
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 你 知道 验尸官 是 怎么 处理
- Bạn có biết nhân viên điều tra làm gì không
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
- 传说 中 的 食尸 鬼 害怕 阳光
- Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
焚›