焊缝 hàn fèng
volume volume

Từ hán việt: 【hãn phùng】

Đọc nhanh: 焊缝 (hãn phùng). Ý nghĩa là: Mối hàn.

Ý Nghĩa của "焊缝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

焊缝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mối hàn

焊缝(welded seam)利用焊接热源的高温,将焊条和接缝处的金属熔化连接而成的缝。焊缝金属冷却后,即将两个焊件连接成整体。根据焊缝金属的形状和焊件相互位置的不同,分对接焊缝、角焊缝、塞焊缝和电铆焊等。对接焊缝常用于板件和型钢的拼接;角焊缝常用于搭接连接;塞焊缝和电铆焊应用较少,仅为了减小焊件搭接长度才考虑采用。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊缝

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu gāng 缝好 fènghǎo

    - Vết mổ mới may xong.

  • volume volume

    - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài 缝合 fénghé 创口 chuāngkǒu

    - Bác sĩ đang khâu vết thương.

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 做门 zuòmén de 木料 mùliào 没有 méiyǒu 干透 gāntòu 风一 fēngyī chuī dōu 裂缝 lièfèng le

    - gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.

  • volume volume

    - fèng guò 莱卡 láikǎ 面料 miànliào de 东西 dōngxī ma

    - Bạn đã bao giờ khâu lycra chưa?

  • volume volume

    - 金属丝 jīnshǔsī 重新 chóngxīn 焊上去 hànshǎngqù le

    - Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.

  • volume volume

    - yòng 水泥 shuǐní gōu 一下 yīxià 墙缝 qiángfèng

    - Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FAMJ (火日一十)
    • Bảng mã:U+710A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Féng , Fèng
    • Âm hán việt: Phùng , Phúng
    • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
    • Bảng mã:U+7F1D
    • Tần suất sử dụng:Cao