Đọc nhanh: 热钱 (nhiệt tiền). Ý nghĩa là: tiền nóng, tiền chảy từ tiền tệ này sang tiền tệ khác với hy vọng sinh lời nhanh chóng.
热钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền nóng, tiền chảy từ tiền tệ này sang tiền tệ khác với hy vọng sinh lời nhanh chóng
hot money, money flowing from one currency to another in the hope of quick profit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热钱
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 一股 热气
- Một luồng khí nóng.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 刚 赚 的 钱 还 没 捂 热乎 又 得 赔 回去
- Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
钱›