Đọc nhanh: 热议 (nhiệt nghị). Ý nghĩa là: tranh luận sôi nổi, thảo luận sôi nổi.
热议 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh luận sôi nổi
heated debate
✪ 2. thảo luận sôi nổi
to discuss passionately
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热议
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 这个 倡议 得到 了 热烈 的 响应
- đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
议›