Đọc nhanh: 热电流 (nhiệt điện lưu). Ý nghĩa là: dòng nhiệt điện.
热电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng nhiệt điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热电流
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 电影 放映队 常年 在 农村 流动
- đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 她 热衷于 看 电影
- Cô ấy rất thích xem phim.
- 把 电炉 打开 , 在 穿 睡衣 睡裤 之前 把 它们 先烤 热
- Bật lò điện lên và làm nó nóng trước khi mặc áo ngủ và quần ngủ.
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
热›
电›