热河 rè hé
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt hà】

Đọc nhanh: 热河 (nhiệt hà). Ý nghĩa là: Rehe, tỉnh của triều đại nhà Thanh bị bãi bỏ vào năm 1955 và chia cho Hà Bắc, Liêu Ninh và Nội Mông, đề cập đến khu nghỉ mát của hoàng gia nhà Thanh tại Thừa Đức, xem thêm 避暑山莊 | 避暑山庄 (history).

Ý Nghĩa của "热河" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Rehe, tỉnh của triều đại nhà Thanh bị bãi bỏ vào năm 1955 và chia cho Hà Bắc, Liêu Ninh và Nội Mông

Rehe, Qing dynasty province abolished in 1955 and divided among Hebei, Liaoning and Inner Mongolia

✪ 2. đề cập đến khu nghỉ mát của hoàng gia nhà Thanh tại Thừa Đức

refers to the Qing imperial resort at Chengde

✪ 3. xem thêm 避暑山莊 | 避暑山庄 (history)

see also 避暑山莊|避暑山庄 [bì shǔ shān zhuāng] (history)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热河

  • volume volume

    - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 胸怀 xiōnghuái de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim

  • volume volume

    - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh

  • volume volume

    - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 热气 rèqì

    - Một luồng khí nóng.

  • volume volume

    - 河内 hénèi de 夏季 xiàjì hěn

    - Mùa hè ở Hà Nội rất nóng.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 河床 héchuáng 狭窄 xiázhǎi 因而 yīnér 河水 héshuǐ 容易 róngyì 泛滥 fànlàn

    - hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi không thể không rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 三门峡 sānménxiá 。 ( zài 河南 hénán )

    - Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao