Đọc nhanh: 热捧 (nhiệt phủng). Ý nghĩa là: cơn sốt, một cú hit với công chúng, một làn sóng phổ biến.
热捧 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cơn sốt
a craze
✪ 2. một cú hit với công chúng
a hit with the public
✪ 3. một làn sóng phổ biến
a popular wave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热捧
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 资金 的 追捧 甚至 形成 一些 热点
- Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捧›
热›