Đọc nhanh: 烫蜡 (nãng lạp). Ý nghĩa là: đánh bóng; đánh bóng bằng sáp.
烫蜡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bóng; đánh bóng bằng sáp
在地板、家具等表面撤上蜡屑,烤化后弄平,可以增加光泽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烫蜡
- 刻写 蜡纸
- khắc giấy dầu; khắc giấy nến.
- 他 用 蜡笔 花花
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
- 别摸 , 那块 铁 烫得 厉害
- Đừng sờ, miếng sắt đó nóng dữ lắm.
- 这碗 汤 滚烫
- Bát canh này rất nóng.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 包子 刚蒸 好 , 小心 烫
- Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.
- 刚出 锅 的 饼 很 烫
- Bánh mới ra lò rất nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烫›
蜡›