烫蜡 tàng là
volume volume

Từ hán việt: 【nãng lạp】

Đọc nhanh: 烫蜡 (nãng lạp). Ý nghĩa là: đánh bóng; đánh bóng bằng sáp.

Ý Nghĩa của "烫蜡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烫蜡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh bóng; đánh bóng bằng sáp

在地板、家具等表面撤上蜡屑,烤化后弄平,可以增加光泽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烫蜡

  • volume volume

    - 刻写 kèxiě 蜡纸 làzhǐ

    - khắc giấy dầu; khắc giấy nến.

  • volume volume

    - yòng 蜡笔 làbǐ 花花 huāhuā

    - Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.

  • volume volume

    - bié ràng 开水烫 kāishuǐtàng zhe

    - Đừng để bị bỏng nước sôi.

  • volume volume

    - 别摸 biémō 那块 nàkuài tiě 烫得 tàngdé 厉害 lìhai

    - Đừng sờ, miếng sắt đó nóng dữ lắm.

  • volume volume

    - 这碗 zhèwǎn tāng 滚烫 gǔntàng

    - Bát canh này rất nóng.

  • volume volume

    - zài 期间 qījiān 我们 wǒmen huì 祭拜 jìbài 祖先 zǔxiān

    - Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.

  • volume volume

    - 包子 bāozi 刚蒸 gāngzhēng hǎo 小心 xiǎoxīn tàng

    - Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.

  • volume volume

    - 刚出 gāngchū guō de bǐng hěn tàng

    - Bánh mới ra lò rất nóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Tàng
    • Âm hán việt: Nãng , Năng , Đãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XEHF (重水竹火)
    • Bảng mã:U+70EB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Chà , Jí , Là , Qù , Zhà
    • Âm hán việt: Chá , Lạp , Thư , Thự , Trá
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITA (中戈廿日)
    • Bảng mã:U+8721
    • Tần suất sử dụng:Cao