Đọc nhanh: 烧钱 (thiếu tiền). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) xả tiền xuống bồn cầu, đốt giấy joss.
烧钱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) xả tiền xuống bồn cầu
(fig.) to flush money down the toilet
✪ 2. đốt giấy joss
to burn joss paper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧钱
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
- 烧些 纸钱 给 先人
- Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 我们 在 头七时 要 烧纸 钱
- Chúng tôi thường đốt giấy tiền vào tuần đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
钱›