烧钱 shāo qián
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu tiền】

Đọc nhanh: 烧钱 (thiếu tiền). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) xả tiền xuống bồn cầu, đốt giấy joss.

Ý Nghĩa của "烧钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烧钱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) xả tiền xuống bồn cầu

(fig.) to flush money down the toilet

✪ 2. đốt giấy joss

to burn joss paper

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧钱

  • volume volume

    - 万一 wànyī diū le 钱包 qiánbāo 怎么 zěnme 找回 zhǎohuí

    - Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?

  • volume volume

    - 一钱不值 yīqiánbùzhí

    - không đáng một xu

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 有钱 yǒuqián jiù shāo le

    - Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.

  • volume volume

    - 烧些 shāoxiē 纸钱 zhǐqián gěi 先人 xiānrén

    - Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.

  • volume volume

    - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • volume volume

    - 三明治 sānmíngzhì 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 头七时 tóuqīshí yào 烧纸 shāozhǐ qián

    - Chúng tôi thường đốt giấy tiền vào tuần đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao