Đọc nhanh: 烧药 (thiếu dược). Ý nghĩa là: thuốc đốt.
烧药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc đốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧药
- 请 为 我 开药方 治 烧伤
- Xin kê cho tôi một đơn thuốc chữa bỏng.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 医生 给 我 开 了 退烧药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc hạ sốt.
- 这种 药 有时 有散 大 瞳孔 发烧 的 副作用
- Thuốc này đôi khi có tác dụng phụ là giãn đồng tử và sốt.
- 吃 了 药后 , 她 的 烧 退 了
- Sau khi uống thuốc, cơn sốt của cô ấy giảm rồi.
- 孩子 刚 发烧 , 他 立马 去 买药
- Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
药›