烧药 shāo yào
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu dược】

Đọc nhanh: 烧药 (thiếu dược). Ý nghĩa là: thuốc đốt.

Ý Nghĩa của "烧药" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烧药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuốc đốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧药

  • volume volume

    - qǐng wèi 开药方 kāiyàofāng zhì 烧伤 shāoshāng

    - Xin kê cho tôi một đơn thuốc chữa bỏng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān chī 红烧 hóngshāo zhǒu

    - Hôm nay ăn chân giò kho.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 焚烧 fénshāo 垃圾 lājī

    - Đừng tùy tiện đốt rác.

  • volume volume

    - chī le 三丸 sānwán 退烧药 tuìshāoyào

    - Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi kāi le 退烧药 tuìshāoyào

    - Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc hạ sốt.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng yào 有时 yǒushí 有散 yǒusàn 瞳孔 tóngkǒng 发烧 fāshāo de 副作用 fùzuòyòng

    - Thuốc này đôi khi có tác dụng phụ là giãn đồng tử và sốt.

  • volume volume

    - chī le 药后 yàohòu de shāo 退 tuì le

    - Sau khi uống thuốc, cơn sốt của cô ấy giảm rồi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi gāng 发烧 fāshāo 立马 lìmǎ 买药 mǎiyào

    - Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao