Đọc nhanh: 烧纸 (thiếu chỉ). Ý nghĩa là: hoá vàng mã; đốt vàng; đốt tiền giấy, giấy vàng; giấy tiền vàng bạc.
✪ 1. hoá vàng mã; đốt vàng; đốt tiền giấy
迷信的人烧纸钱等,认为可供死者在阴间使用
✪ 2. giấy vàng; giấy tiền vàng bạc
纸钱的一种,在较大的纸片上刻出或印上钱形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧纸
- 焚烧 废纸
- Đốt giấy thải
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 纸张 燃烧 得 很快
- Giấy cháy rất nhanh.
- 烧纸 来 祭奠 先人
- Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
- 她 在 祭祀 时 烧化 纸
- Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.
- 烧些 纸钱 给 先人
- Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 我们 在 头七时 要 烧纸 钱
- Chúng tôi thường đốt giấy tiền vào tuần đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
纸›