Đọc nhanh: 烧瓶 (thiếu bình). Ý nghĩa là: bình thuỷ tinh; bình nung; cốc nấu, bầu thuỷ tinh. Ví dụ : - 烧瓶侧面有刻度标志. Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
烧瓶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình thuỷ tinh; bình nung; cốc nấu
实验室中给试剂加热用的玻璃瓶,常见的有圆形和圆锥形的
- 烧瓶 侧面 有 刻度 标志
- Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
✪ 2. bầu thuỷ tinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧瓶
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 烧瓶 侧面 有 刻度 标志
- Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
- 他 买 了 一只 琉璃 花瓶
- Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
瓶›