Đọc nhanh: 烧煤 (thiếu môi). Ý nghĩa là: đốt than. Ví dụ : - 烧煤气比烧煤上算。 đun ga lợi hơn đun than.
烧煤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốt than
to burn coal
- 烧 煤气 比 烧煤 上 算
- đun ga lợi hơn đun than.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧煤
- 烧 煤气 比 烧煤 上 算
- đun ga lợi hơn đun than.
- 他们 在 烧煤
- Họ đang đốt than.
- 这里 的 煤烧 完 了
- Than ở đây cháy hết rồi.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 炉子 里头 的 煤 已经 烧得 很 红 了
- than trong lò đã cháy rất đỏ rồi.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
煤›