Đọc nhanh: 烧焦 (thiêu tiêu). Ý nghĩa là: đốt cháy, cháy thành than, cháy xém. Ví dụ : - 那些是烧焦的羽毛 Đó là những chiếc lông vũ đã bị đốt cháy.. - 它看起来像根烧焦的爱心糖果 Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.. - 如果他的手套烧焦了 Nếu găng tay của anh ta bị cháy xém
烧焦 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. đốt cháy
burned; burning
- 那些 是 烧焦 的 羽毛
- Đó là những chiếc lông vũ đã bị đốt cháy.
✪ 2. cháy thành than
charred
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
✪ 3. cháy xém
scorched
- 如果 他 的 手套 烧焦 了
- Nếu găng tay của anh ta bị cháy xém
✪ 4. đốt cháy
to burn
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
✪ 5. thiêu đốt
to scorch
✪ 6. thui
因加热过度而碳化或枯干
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧焦
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
- 如果 他 的 手套 烧焦 了
- Nếu găng tay của anh ta bị cháy xém
- 结果 发现 是 烧焦 的 麻布 和 松针
- Kết quả là vải bố và lá thông bị cháy.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
- 我们 就是 在 这 找到 了 托尼 烧焦 的 尸体
- Đây là nơi chúng tôi tìm thấy hài cốt cháy đen của Tony.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
焦›