Đọc nhanh: 放回 (phóng hồi). Ý nghĩa là: phóng hồi. Ví dụ : - “先把手枪放回去。”他威胁地说。 “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.. - 造反的人经大赦释放回家. Những người nổi loạn được tha tù và trở về nhà.. - 打完电话后,请把听筒放回原位。 Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
放回 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng hồi
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 造反 的 人经 大赦 释放 回家
- Những người nổi loạn được tha tù và trở về nhà.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放回
- 放学 的 学生 回家 了
- Các học sinh tan học đã về nhà.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 你老 这样 回护 他 , 他 越发 放纵 了
- anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 纸张 应该 放进 回收 箱
- Giấy nên được cho vào thùng tái chế.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
放›