Đọc nhanh: 烦累 (phiền luỹ). Ý nghĩa là: phiền luỵ.
烦累 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiền luỵ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦累
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 学习 太累 让 我 烦心 了
- Học hành quá mệt làm tôi phiền lòng.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烦›
累›