Đọc nhanh: 烈火干柴 (liệt hoả can sài). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tiêu thụ niềm đam mê giữa những người yêu nhau, (văn học) lửa cháy to củi khô (thành ngữ); địa ngục trong một đống gỗ.
烈火干柴 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) tiêu thụ niềm đam mê giữa những người yêu nhau
fig. consuming passion between lovers
✪ 2. (văn học) lửa cháy to củi khô (thành ngữ); địa ngục trong một đống gỗ
lit. intense fire to dry wood (idiom); inferno in a woodpile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈火干柴
- 他 在 院子 里 搂 柴火
- Anh ấy gom củi ở trong sân.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 他点 了 一根 火柴
- Anh ấy châm một que diêm.
- 他 买 了 一捆 柴火
- Anh ấy mua một bó củi.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
柴›
火›
烈›