Đọc nhanh: 炼金术 (luyện kim thuật). Ý nghĩa là: thuật giả kim. Ví dụ : - 炼金术能将普通的金属变得价值连城 Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
炼金术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuật giả kim
alchemy
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼金术
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 他们 在 炼 金子
- Họ đang nung vàng.
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 学 武术 可以 锻炼 筋骨
- học võ thuật có thể rèn luyện gân cốt.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
术›
炼›
金›