Đọc nhanh: 点餐 (điểm xan). Ý nghĩa là: (tại một nhà hàng) để đặt một bữa ăn, (của một người phục vụ) để nhận một đơn đặt hàng.
点餐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tại một nhà hàng) để đặt một bữa ăn
(at a restaurant) to order a meal
✪ 2. (của một người phục vụ) để nhận một đơn đặt hàng
(of a waiter) to take an order
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点餐
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 请 给 我 拿 点 餐巾纸
- Làm ơn lấy cho tôi ít giấy ăn.
- 我们 可以 自助 点餐
- Chúng tôi có thể tự mình đặt món ăn.
- 我 喜欢 在 正餐 后 吃 冰淇淋 当 甜点
- Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.
- 这个 餐厅 的 点心 很 有名
- Các món điểm tâm của nhà hàng này rất nổi tiếng.
- 他们 计划外 卖 更 多 的 餐点
- Họ dự định sẽ giao nhiều món ăn hơn.
- 吃 了 吗 ? 我 买 了 你 最 喜欢 的 餐点 !
- Ăn chưa? Tôi mua món bạn thích nhất rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
餐›