Đọc nhanh: 炮制 (bào chế). Ý nghĩa là: bào chế (thuốc đông y), bịa đặt; đặt điều.
炮制 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bào chế (thuốc đông y)
用中草药原料制成药物的过程方法是烘、炮、炒、洗、泡、漂、蒸、煮等目的是消除或减低药物的毒性,加强疗效,便于制剂和贮藏,使药物纯净
✪ 2. bịa đặt; đặt điều
泛指编造;制订 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮制
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 依法炮制
- bào chế thuốc theo lệ
- 他 正在 炮制 草药
- Anh ấy đang bào chế thuốc thảo dược.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 药材 需要 炮制 后 使用
- Dược liệu cần được bào chế trước khi sử dụng.
- 我们 的 炮火 控制 了 通往 市区 的 各条 道路
- Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
炮›