Đọc nhanh: 炊具 (xuy cụ). Ý nghĩa là: đồ dùng nhà bếp; dụng cụ làm bếp. Ví dụ : - 有些小炊具非但没有用处反而碍事。 Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
炊具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ dùng nhà bếp; dụng cụ làm bếp
做饭用的器具、器皿
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炊具
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 炊事 用具
- đồ dùng làm bếp.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 炊具 要 经常 清洗 消毒
- dụng cụ nấu nướng phải thường xuyên rửa sạch để chống độc.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
炊›