Đọc nhanh: 灾厄 (tai ách). Ý nghĩa là: Điều không may lớn lao xảy tới làm cho khốn khổ., ách.
灾厄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Điều không may lớn lao xảy tới làm cho khốn khổ.
✪ 2. ách
祸事; 灾难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾厄
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 飞灾横祸
- tai hoạ bất ngờ.
- 以防 火灾
- Trong trường hợp có hỏa hoạn.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 前方 有 厄 , 多加 警惕
- Phía trước có hiểm trở, cần thêm cảnh giác.
- 厄难 突临 , 他 还 勇敢 面对
- Tai họa bất ngờ ập đến, anh ấy vẫn dũng cảm đối mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厄›
灾›