灾厄 zāi è
volume volume

Từ hán việt: 【tai ách】

Đọc nhanh: 灾厄 (tai ách). Ý nghĩa là: Điều không may lớn lao xảy tới làm cho khốn khổ., ách.

Ý Nghĩa của "灾厄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

灾厄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Điều không may lớn lao xảy tới làm cho khốn khổ.

✪ 2. ách

祸事; 灾难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾厄

  • volume volume

    - 刀兵 dāobīng 之灾 zhīzāi

    - hoạ chiến tranh; hoạ binh đao

  • volume volume

    - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • volume volume

    - 匀出 yúnchū 一部分 yībùfen 粮食 liángshí 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.

  • volume volume

    - 飞灾横祸 fēizāihènghuò

    - tai hoạ bất ngờ.

  • volume volume

    - 以防 yǐfáng 火灾 huǒzāi

    - Trong trường hợp có hỏa hoạn.

  • volume volume

    - 卡脖子 qiǎbózi hàn ( 农作物 nóngzuòwù 秀穗时 xiùsuìshí 遭受 zāoshòu 旱灾 hànzāi )

    - hoa màu chết hạn.

  • volume volume

    - 前方 qiánfāng yǒu è 多加 duōjiā 警惕 jǐngtì

    - Phía trước có hiểm trở, cần thêm cảnh giác.

  • volume volume

    - 厄难 ènàn 突临 tūlín hái 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì

    - Tai họa bất ngờ ập đến, anh ấy vẫn dũng cảm đối mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngoả , Ách
    • Nét bút:一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MSU (一尸山)
    • Bảng mã:U+5384
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa